Xử lý nước thải sinh hoạt
Xử lý nước thải sinh hoạt
- WeMe – Đơn vị chuyên thi công hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt
- Công nghệ xử lý nước thải sinh hoạt
- Các mức xử phạt nếu không xử lý nước thải sinh hoạt
- Báo giá hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt từ WeMe
- Giải pháp công nghệ xử lý nước thải sinh hoạt hiệu quả, tiết kiệm từ WeMe
- Tổng quan về nước thải sinh hoạt
- Các ngành nghề phát sinh nước thải sinh hoạt
Hệ thống xử lý nước thải là một hạng mục công trình bắt buộc nằm trong một số loại hồ sơ môi trường đối với các doanh nghiệp để được phép kinh doanh. Nhiều chủ đầu tư đang tìm kiếm giải pháp cho vấn đề nước thải của mình thường hay thắc mắc về chi phí xử lý 1m3 nước thải sinh hoạt là bao nhiêu, công nghệ nào là tốt nhất để mang lại hiệu quả xử lý cao và tối ưu nhiều vấn đề khác cho doanh nghiệp. Trong bài viết này, WeMe sẽ giải đáp các vấn đề trên bằng cách đưa ra giải pháp công nghệ với nhiều ưu điểm vượt trội và thông tin báo giá hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt từ chúng tôi.
WeMe – Đơn vị chuyên thi công hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt
WeMe là đơn vị có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực môi trường. Chúng tôi tự hào đã đồng hành cùng nhiều doanh nghiệp trong nước để tìm kiếm giải pháp về vấn đề nước thải. Hiện tại, đối với hệ thống có công suất lớn, WeMe vẫn sẽ áp dụng các phương pháp truyền thống sao cho phù hợp với tính chất và lưu lượng nước thải. Ngược lại, khi công suất xử lý nhỏ (< 80 m3/ngày.đêm), WeMe sẽ ưu tiên sử dụng module MBR để mang lại hiệu quả cao và tối ưu nhiều yếu tố khác.
Xem thêm một số dự án tiêu biểu của WeMe TẠI ĐÂY.
Quý khách hàng có nhu cầu thi công, lắp đặt hay nhận báo giá hệ thống xử lý nước thải, hãy liên hệ ngay với WeMe. Chúng tôi sẽ tư vấn, giải đáp các vấn đề một cách tận tình và báo giá chi tiết nhất. Được đồng hành cùng quý khách hàng chính là niềm vinh hạnh cho WeMe chúng tôi.
Công nghệ xử lý nước thải sinh hoạt
Một số tiêu chí lựa chọn công nghệ xử lý
Dưới đây là một số tiêu chí mà các chủ đầu tư nên cân nhắc để có thể lựa chọn được công nghệ phù hợp áp dụng cho hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt của mình:
- Tính chất nước thải: Mỗi ngành nghề sẽ phát sinh nước thải với tính chất khác nhau. Và tương ứng với mỗi loại nước thải sẽ có công nghệ xử lý phù hợp;
- Hiệu quả xử lý của công nghệ: Đảm bảo các thông số ô nhiễm đạt yêu cầu xả thải theo quy chuẩn quốc gia;
- Phù hợp với đặc điểm địa hình và khả năng chịu tải, tự làm sạch của nguồn tiếp nhận;
- Tiết kiệm diện tích xây dựng: Việc sử dụng các công nghệ tiên tiến sẽ tối ưu được giai đoạn xử lý → tiết kiệm diện tích xây dựng các công trình đơn vị hơn rất nhiều so với công nghệ truyền thống;
- Quản lý, vận hành, bảo dưỡng phù hợp với năng lực của đơn vị đầu tư;
- Chi phí đầu tư hợp lý, nằm trong khả năng cho phép của chủ đầu tư;
- An toàn, thân thiện với môi trường;
- Dễ dàng nâng công suất hay cải thiện hiệu quả xử lý trong tương lai;
- Tiết kiệm năng lượng, có khả tái sử dụng nước thải, bùn thải.
Một số công nghệ xử lý nước thải sinh hoạt hiện nay
Công nghệ AAO
AAO là viết tắt của Anaerobic (kỵ khí) – Anoxic (yếm khí) – Oxic (hiếu khí). AAO là quá trình xử lý sinh học liên tục sử dụng các hệ vi sinh vật kị khí, yếm khí và hiếu khí để phân hủy các chất ô nhiễm trong nước thải. Dưới tác dụng phân giải các chất ô nhiễm của hệ vi sinh vật mà chất ô nhiễm được xử lý trước khi thải ra môi trường. Công nghệ AAO được ứng dụng để xử lý nước thải có hàm lượng chất hữu cơ cao của một số ngành như: chế biến thủy hải sản; sản xuất bánh kẹo, thực phẩm,… Dưới đây là một số ưu điểm và nhược điểm của công nghệ AAO trong hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt:
Ưu điểm | Nhược điểm |
|
|
Công nghệ sinh học hiếu khí aerotank
Phương pháp này dựa vào hoạt động của các vi sinh vật hiếu khí. Vi sinh vật sử dụng chất hữu cơ và một số khoáng chất làm thức ăn để sinh trưởng và phát triển. Nhờ đó, các chất bẩn được tách khỏi nước thải. Một số ưu điểm và nhược điểm của bể aerotank trong hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt:
Ưu điểm | Nhược điểm |
|
|
Công nghệ SBR
Sequencing Batch Reactor (SBR): Bể phản ứng theo mẻ là dạng công trình xử lý nước thải dựa trên phương pháp bùn hoạt tính, nhưng 2 giai đoạn sục khí và lắng diễn ra gián đoạn trong cùng một kết cấu. Công nghệ SBR rất phù hợp với các xí nghiệp sản xuất hóa chất, dệt nhuộm, giấy, mỹ phẩm, chế biến thực phẩm,… có quy mô vừa và nhỏ. Một số ưu điểm và nhược điểm của công nghệ SBR trong hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt:
Ưu điểm | Nhược điểm |
|
|
Công nghệ MBBR
Moving Bed Biofilm Reactor (MBBR) là quá trình sử dụng các vật liệu làm giá thể cho vi sinh dính bám vào để sinh trưởng và phát triển. Đây là sự kết hợp giữa aerotank truyền thống và lọc sinh học hiếu khí. Công nghệ MBBR có thể ứng dụng cho hầu hết các loại nước thải có ô nhiễm hữu cơ từ các ngành nghề: y tế, thủy hải sản, sản xuất chế biến thực phẩm, nước thải công nghiệp, dệt nhuộm,… Một số ưu điểm và nhược điểm của công nghệ MBBR trong hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt:
Ưu điểm | Nhược điểm |
|
|
Công nghệ MBR
Membrane Bioreactor (MBR) là sự kết hợp giữa vi sinh trong bể bùn hoạt tính lơ lửng và công nghệ màng lọc sợi rỗng trong xử lý nước thải. Công nghệ MBR có thể áp dụng cho nhiều ngành nghề sản xuất khác nhau, đặc biệt là bệnh viện, khách sạn, các cao ốc văn phòng và các công trình cải tạo nâng cấp không có diện tích đất dự trữ. Một số ưu điểm và nhược điểm của công nghệ MBR trong hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt:
Ưu điểm | Nhược điểm |
|
|
Các mức xử phạt nếu không xử lý nước thải sinh hoạt
Theo Điều 13 Nghị định 155/2016/NĐ – CP, hành vi xả thải vượt QCVN về chất thải từ 1,1 lần đến dưới 1,5 lần hoặc xả nước thải vượt quy chuẩn kỹ thuật về chất thải dưới 1,1 lần trong trường hợp tái phạm, vi phạm nhiều lần bị xử phạt như sau:
- Phạt tiền từ 300.000 đồng đến 500.000 đồng trong trường hợp thải lượng nước thải nhỏ hơn 05 m³/ngày;
- Phạt tiền từ 500.000 đồng đến 2.000.000 đồng trong trường hợp thải lượng nước thải từ 05 m³/ngày đến dưới 10 m³/ngày;
- Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng trong trường hợp thải lượng nước thải từ 10 m³/ngày đến dưới 20 m³/ngày;
- Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng trong trường hợp thải lượng nước thải từ 20 m³/ngày đến dưới 40 m³/ngày;
- …
Tùy vào mức độ vi phạm mà sẽ có các mức phạt tiền khác nhau. Mức độ vi phạm càng nặng thì số tiền sẽ càng lớn và con số này có thể lên tới hàng trăm hoặc thậm chí hàng tỷ đồng. Đi kèm với đó là các mức phạt bổ sung như tước giấy phép kinh doanh, khắc phục hậu quả môi trường gây ra, truy cứu trách nhiệm hình sự. Do đó, việc đầu tư hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt đối với các doanh nghiệp là cực kỳ cần thiết nếu muốn đảm bảo phát triển, sản xuất, kinh doanh lâu dài.
Báo giá hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt từ WeMe
Để giải đáp cho câu hỏi chi phí xử lý 1m3 nước thải sinh hoạt (trong giai đoạn đầu tư hệ thống) của nhiều khách hàng, WeMe xin đưa ra các báo giá hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt của chúng tôi như sau. Một điều lưu ý là công suất càng lớn thì chi phí đầu tư cho 1m3 nước thải sẽ càng thấp.
Bảng 2: Báo giá hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt từ WeMe
STT | Công suất | Giá tham khảo | Ghi chú |
1 | Công suất 5m3 | 218.300.000 đồng | Chi phí (đã bao gồm 8% VAT) gồm trọn gói, cụ thể:
|
2 | Công suất 10m3 | 253.600.000 đồng | |
3 | Công suất 15m3 | 305.500.000 đồng | |
4 | Công suất 20m3 | 337.000.000 đồng | |
5 | Công suất 25m3 | 475.800.000 đồng | |
6 | Công suất 30m3 | 524.800.000 đồng | |
7 | Công suất 35m3 | 546.400.000 đồng | |
8 | Công suất 40m3 | 599.900.000 đồng |
Về phần chi phí duy trì hệ thống chỉ khoảng 2.500 đồng/m3 nước thải. Hồ sơ báo giá hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt của WeMe gồm các danh mục chi phí cụ thể, bản vẽ sơ bộ hệ thống, bản vẽ sơ đồ công nghệ, thuyết minh sơ đồ công nghệ dùng cho dự án. Ngoài ra, WeMe còn hỗ trợ lắp đặt đối với hệ thống có công suất trên 40m3. Quý khách hàng vui lòng liên hệ với chúng tôi để nhận báo giá chi tiết nhất.
Tham khảo thêm cách tính lưu lượng nước thải tại bài viết: Hướng dẫn tính toán lưu lượng nước thải sinh hoạt cho 1.000 công nhân.
Giải pháp công nghệ xử lý nước thải sinh hoạt hiệu quả, tiết kiệm từ WeMe
WeMe đưa ra giải pháp bằng cách áp dụng công nghệ màng lọc MBR vào hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt.
Sơ đồ công nghệ hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt
Thuyết minh:
-
Hố thu gom:
Nước thải sinh hoạt sau khi tách rác, dầu mỡ được tập trung về hố thu gom trước khi đưa vào hệ thống xử lý. Việc tách rác và dầu mỡ nhằm loại bỏ rác thải, cặn thô như: bao bì nilong, giấy, lá cây, mảnh thủy tinh, sỏi đá,… để tránh gây tắc nghẽn đường ống và bơm trong quá trình vận hành, bảo vệ các thiết bị cơ khí dễ bị mài mòn.
-
Bể điều hòa:
Tiến hành cấp khí để xáo trộn nước thải, tránh hiện tượng lắng cặn, phân hủy kỵ khí gây mùi hôi. Bể điều hòa có chức năng điều hòa nồng độ và lưu lượng nước thải ở mức ổn định. Nước thải từ bể điều hòa được bơm qua bể anoxic.
-
Bể anoxic:
Tại đây diễn ra quá trình chuyển hóa P, khử NO3– thành N2 tự do bay ra ngoài không khí. Nồng độ P và N trong nước thải giảm xuống mức cho phép. Sau đó, nước thải tự chảy qua bể aerotank.
-
Bể aerotank:
Loại bỏ chất hữu cơ nhờ vào hoạt động của các vi sinh vật hiếu khí. Các vi sinh vật này sử dụng chất hữu cơ có trong nước thải làm nguồn thức ăn để sinh trưởng, phát triển và tạo sinh khối. Các chất hữu cơ được phân hủy thành các hợp chất có mạch đơn giản hơn. Bể aerotank được cấp khí liên tục nhờ hệ thống máy thổi khí và đĩa phân phối khí lắp đặt dưới đáy bể.
-
Module MBR:
Cấu tạo gồm các tấm màng lọc phẳng song song, đặt ngập trong bể hiếu khí. Tại đây tiếp tục diễn ra quá trình xử lý hiếu khí. Màng MBR có kích thước vi lọc nên bùn, vi sinh vật, chất rắn lơ lửng,… sẽ được giữ lại và chỉ có nước sạch được phép đi qua.
Sau khi qua hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt, nước thải đã đạt QCVN 14:2008/BTNMT để xả ra nguồn tiếp nhận.
Ưu điểm của hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt
MBR là công nghệ tiên tiến được WeMe áp dụng để thiết kế, chế tạo thành module xử lý nước thải. Hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt của WeMe được nhiều doanh nghiệp trong nước tin tưởng lựa chọn và đánh giá cao bởi nhiều ưu điểm vượt trội:
- Thiết kế nhỏ gọn, phù hợp để lắp đặt cho những nơi không có nhiều diện tích;
- Hệ thống được chế tạo sẵn, thay thế cho công trình bê tông truyền thống nên quá trình lắp đặt rất nhanh, có thể đưa vào sử dụng ngay và cực kỳ linh hoạt trong quá trình tháo lắp, di dời;
- Tăng hiệu quả xử lý sinh học 10 – 30% do MLSS tăng 2 – 3 lần so với aerotank truyền thống;
- Công nghệ MBR cho chất lượng nước đầu ra vượt trội.
- Nước sau xử lý có độ trong cao và có thể tái sử dụng cho các hoạt động khác như tưới cây, rửa xe, rửa đường;
- Tiết kiệm diện tích và chi phí;
- Hệ thống vận hành tự động, an toàn, dễ quản lý do có ít công trình đơn vị;
- Thuận lợi khi nâng cấp công suất bằng cách ghép thêm module khi doanh nghiệp muốn mở rộng quy mô.
Tổng quan về nước thải sinh hoạt
Nguồn phát sinh nước thải sinh hoạt
Nước thải sinh hoạt là nước thải ra từ các hoạt động sinh hoạt của con người như ăn uống, tắm giặt, vệ sinh cá nhân. Nước thải sinh hoạt có các nguồn thải như sau:
- Nước thải đen: Nhiễm bẩn do chất bài tiết của con người từ các phòng vệ sinh;
- Nước thải xám: Nhiễm bẩn do các hoạt động tắm giặt, nấu nướng, rửa thức ăn, rửa chân tay, lau sàn, rửa xe,…
Thành phần của nước thải sinh hoạ
Bao gồm:
- 52% các chất hữu cơ dễ phân hủy sinh học. Chất hữu cơ bao gồm các hợp chất như protein (40 – 50%), carbohydrate (40 – 50%) và các chất béo (5 – 10%);
- 48% thành phần vô cơ;
- Một lượng lớn vi sinh vật, vi trùng gây bệnh nguy hiểm.
Bảng 1: Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt chưa xử lý so với QCVN 14:2008/BTNMT
Các chỉ tiêu | Đơn vị | Nồng độ | QCVN 14:2008/BTNMT | |||
Nhẹ | Trung bình | Nặng | Cột A | Cột B | ||
BOD5 (20oC) | mg/L | 110 | 220 | 400 | 30 | 50 |
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) | mg/L | 100 | 220 | 350 | 50 | 100 |
Tổng chất rắn hòa tan | mg/L | 250 | 500 | 850 | 500 | 1.000 |
Sunfua | mg/L | 20 | 30 | 50 | 1.0 | 4.0 |
Amoni (tính theo N) | mg/L | 12 | 25 | 50 | 5 | 10 |
Dầu mỡ động, thực vật | mg/L | 50 | 100 | 150 | 10 | 20 |
Phosphat (tính theo P) | mg/L | 4 | 8 | 15 | 6 | 10 |
Tổng Coliforms | MPN/100 mL | 106-107 | 107-108 | 107-109 | 3.000 | 5.000 |
Qua bảng trên, ta có thể thấy, các thông số ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt đều vượt quá giá trị cho phép theo QCVN 14:2008/BTNMT. Nếu không được xử lý sẽ gây nhiều hậu quả nghiêm trọng đối với môi trường, sức khỏe con người và những rắc rối về vấn đề pháp lý. Do đó, việc đầu tư hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt là việc làm vô cùng cần thiết đối với các doanh nghiệp có phát sinh loại hình nước thải này.
Các ngành nghề phát sinh nước thải sinh hoạt
Nước thải sinh hoạt là loại nước thải phát sinh từ hoạt động hàng ngày của con người. Do đó, bất kể nơi nào có hoạt động của con người thì nơi đó đều phát sinh nước thải sinh hoạt. Tại các nhà máy, khu công nghiệp có số lượng lớn công nhân viên thì vấn đề xử lý nước thải sinh hoạt càng phải được quan tâm hơn bao giờ hết. Hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt của WeMe có thể áp dụng để xử lý nước thải cho các ngành nghề như: báo giá hệ thống xử lý
- Nước thải nhà hàng khách sạn;
- Nước thải khu nghỉ dưỡng (Xem thêm: Dự án lắp đặt máy xử lý nước thải tại Resort Casa Marina, Công ty Cổ phần ANPHATEK);
- Nước thải siêu thị;
- Nước thải chợ;
- Nước thải khu chung cư;
- Nước thải tại các văn phòng công ty, các lán trại hoạt động của công nhân đang thi công công trình lớn;
- Bên cạnh đó, một số ngành đặc trưng như: dược phẩm, thực phẩm, y tế, xưởng sản xuất, nhà máy,… thay vì nhập chung với nước thải sản xuất thì có thể tách nguồn nước thải sinh hoạt ra để xử lý riêng nhằm tiết kiệm chi phí.
- …
CÔNG TY CỔ PHẦN NĂNG LƯỢNG WEME
Trụ sở chính | : 124/1 Lý Thường Kiệt, Phường 7, Quận Gò Vấp, Tp. Hồ Chí Minh |
Điện thoại | : 0906.653.007 |
: wemecompany@gmail.com | |
Fanpage | : Môi Trường WeMe |
Miền Bắc (Chuyên viên tư vấn) | : 0845.653.007 |
Miền Trung (Chuyên viên tư vấn) | : 0847.653.007 |
Miền Nam (Chuyên viên tư vấn) | : 0824.653.007 |