Máy xử lý nước thải y tế 15 m3/ngày.đêm
Module xử lý nước thải được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực: xử lý nước thải sinh hoạt; xử lý nước thải nhà hàng; xử lý nước thải khách sạn; xử lý nước thải chăn nuôi; xử lý nước thải chế biến thực phẩm; xử lý nước thải y tế, bệnh viện;…
276.297.442 ₫
Thêm vào giỏ hàngChi tiết sản phẩm
Máy xử lý nước thải y tế 15 m3/ngày.đêm
Thông tin về máy xử lý nước thải y tế 15m3
Thông số kỹ thuật và danh mục thiết bị của máy xử lý nước thải y tế 15m3
- Tên sản phẩm: máy xử lý nước thải y tế
- Công suất: 15m3/ngày.đêm
- Điện cấp nguồn: 3 pha – 380V
- Kích thước bể chứa màng MBR: dài x rộng x cao = 1.200 x 650 x 2.050 mm
- Công nghệ: vi sinh kết hợp với lọc màng MBR
- Kết cấu: nguyên kiện, nguyên khối
- Đơn vị thiết kế và thi công: Công ty Cổ phần Năng Lượng WeMe
Bảng 1: Các thiết bị bên trong module xử lý nước thải y tế 15m3
STT | Tên thiết bị | Số lượng | Đơn vị | Xuất xứ |
1 | Bể chứa màng MBR | 1 | Bộ | Môi trường WeMe |
2 | Màng MBR | 5 | Màng | Mitsubishi – Trung Quốc |
3 | Chi tiết cố định màng MBR | 1 | Bộ | Môi trường WeMe |
4 | Máy thổi khí | 1 | Bộ | Shenghong – Taiwan |
5 | Hệ thống phân phối khí | 1 | Hệ thống | Việt Nam |
6 | Van điện | 2 | Bộ | UniD – Taiwan |
7 | Đồng hồ nước | 2 | Bộ | Phú Thịnh – Việt Nam |
8 | Bơm trục ngang | 2 | Bộ | Panasonic – Indonesia |
9 | Tủ điện | 1 | Bộ | Môi Trường WeMe |
10 | Bơm định lượng | 2 | Bộ | Hanna – Romania |
11 | Bơm chìm nước thải | 1 | Bộ | Evak – Taiwan |
Chi phí đầu tư ban đầu của hệ thống xử lý nước thải y tế 15m3
Chi phí đầu tư ban đầu cho hệ thống xử lý nước thải y tế 15m3 (đã bao gồm 10% VAT) của WeMe là 320.142.900 đồng. Chi phí này bao gồm trọn gói hệ thống, cụ thể:
- Máy xử lý nước thải y tế công suất 15m3 tích hợp;
- 03 bể chứa nước thải;
- Chi phí thiết bị dùng trong hệ thống;
- Chi phí vận chuyển;
- Chi phí lắp đặt hệ thống;
- Chi phí phân tích mẫu;
- Chi phí đào tạo vận hành;
- Chi phí bảo hành, bảo trì;
- …
Sơ lược về chi phí trong quá trình vận hành
Ngoài chi phí đầu tư ban đầu thì trong quá trình vận hành hệ thống còn phát sinh thêm các chi phí khác, cụ thể được thể hiện tại bảng bên dưới.
Bảng 2: Sơ lược chi phí tham khảo trong quá trình vận hành hệ thống xử lý nước thải y tế 15m3
STT | Loại chi phí | Chú thích | Đơn giá (VNĐ) |
1 | Chi phí điện năng | Lượng điện tiêu thụ ~ 63 kWh/ngày. Giá điện hiện hành: 1.734 đồng/kWh | ~110.000 đồng/ngày |
2 | Chi phí hóa chất rửa ngược màng MBR tự động | Rửa ngược màng MBR được module thực hiện tự động. Chu kỳ 2 tiếng/lần và rửa trong 5 phút | ~25.000 đồng/ngày |
3 | Chi phí hóa chất rửa màng MBR định kỳ | Vệ sinh màng thủ công. Định kỳ 6 tháng/lần | ~50.000 đồng/ngày |
4 | Chi phí nhân công vệ sinh màng MBR định kỳ | Vệ sinh màng thủ công. Định kỳ 6 tháng/lần | ~500.000 đồng/người/lần |
5 | Chi phí nhân công | Phân công người quản lý hay bảo vệ kiểm tra vận hành khoảng 2h/ngày |
Sơ đồ công nghệ
Thuyết minh:
- Hố thu gom: Nước thải sinh hoạt và nước thải y tế theo đường ống được dẫn về hố thu. Trong hố thu gom có lắp bơm chìm để bơm nước thải lên bể điều hòa.
- Bể điều hòa: Được cấp khí liên tục để xáo trộn nước thải, tránh hiện tượng lắng cặn, phân hủy kỵ khí gây mùi hôi. Ngoài ra, bể điều hòa còn có tác dụng giữ cho lưu lượng và nồng độ nước thải luôn ở mức ổn định.
- Bể thiếu khí: Tại đây diễn ra quá trình loại bỏ C, chuyển hóa P và khử nitrat. Bể được khuấy trộn thường xuyên nhờ máy thổi khí để tăng cường hoạt động của vi sinh vật tạo bông và kìm hãm sự phát triển của các vi sinh vật hình sợi gây vón bùn.
- Bể hiếu khí: Phân giải chất hữu cơ nhờ vào hoạt động của vi sinh vật hiếu khí. Các vi sinh vật này sử dụng chất bẩn có trong nước thải làm nguồn thức ăn để sinh trưởng, phát triển và tạo sinh khối. Từ đó làm giảm nồng độ ô nhiễm của nước thải.
- Module MBR: Cung cấp một lượng vi sinh để tiếp tục thực hiện quá trình xử lý hiếu khí. Các tấm màng MBR bên trong module có tác dụng lọc và giữ lại các chất rắn lơ lửng, bùn, vi sinh vật,… và chỉ có nước sạch được phép đi qua. Châm hóa chất trực tiếp vào đường ống dẫn ra nguồn tiếp nhận nhờ bơm định lượng để loại bỏ triệt để các vi khuẩn gây bệnh như Coliform, E.coli,… có trong nước thải. Sau khi qua module xử lý nước thải y tế 15m3, nước thải đã đạt QCVN 28:2010/BTNMT để xả ra nguồn tiếp nhận.
Lưu ý: Công nghệ này của WeMe không thể xử lý được các nguồn thải có chứa thành phần, tính chất phức tạp như: đồng vị phóng xạ, dung môi hóa học.
Quy mô ứng dụng của máy xử lý nước thải y tế 15m3
Phương án: sử dụng 03 bồn nhựa Tân Á Đại Thành 5m3 thay cho bể bê tông cốt thép truyền thống. Các bể này gồm: bể điều hòa, bể thiếu khí anoxic và bể hiếu khí aerotank.
Diện tích sử dụng: một hệ thống xử lý nước thải y tế 15m3 của WeMe có các công trình chính gồm: 03 bể chứa nước thải và 01 module xử lý nước thải. Tổng diện tích lắp đặt cho cả hệ thống chiếm khoảng 18m2 (chiều dài chiếm khoảng 8.2m, chiều rộng chiếm khoảng 2.2m).
Hệ thống xử lý nước thải y tế 15m3 của WeMe có thể ứng dụng để xử lý các nguồn thải sinh hoạt kết hợp nguồn thải y tế tại các cơ sở có quy mô vừa và nhỏ như:
- Các trạm y tế xã, phường, thị trấn;
- Các cơ sở y tế dự phòng;
- Thẩm mỹ viện;
- Các phòng khám tư nhân như: phòng khám nha khoa, phòng khám đa khoa,…
Hiệu quả mang lại của quá trình xử lý
Các thông số ô nhiễm có trong nước thải sau khi qua máy xử lý nước thải y tế 15m3 của WeMe đều được đưa về giá trị cho phép, đáp ứng quy chuẩn xả thải theo QCVN 28:2010/BTNMT cột A, B để xả ra nguồn tiếp nhận:
STT | Thông số | Đơn vị | Giá trị C | |
Cột A | Cột B | |||
1 | pH | – | 6.5 – 8.5 | 6.5 – 8.5 |
2 | BOD5 (200C) | mg/L | 30 | 50 |
3 | COD | mg/L | 50 | 100 |
4 | Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) | mg/L | 50 | 100 |
5 | Sunfua (tính theo H2S) | mg/L | 1.0 | 4.0 |
6 | Amoni (tính theo N) | mg/L | 5 | 10 |
7 | Nitrat (tính theo N) | mg/L | 30 | 50 |
8 | Phosphat (tính theo P) | mg/L | 6 | 10 |
9 | Dầu mỡ động thực vật | mg/L | 10 | 20 |
10 | Tổng hoạt độ phóng xạ | Bq/L | 0.1 | 0.1 |
11 | Tổng hoạt độ phóng xạ | Bq/L | 1.0 | 1.0 |
12 | Tổng coliforms | MPN/100 mL | 3.000 | 5.000 |
13 | Salmonella | Vi khuẩn/100 mL | KPH | KPH |
14 | Shigella | Vi khuẩn/100 mL | KPH | KPH |
15 | Vibrio cholerae | Vi khuẩn/100 mL | KPH | KPH |
Hiệu suất xử lý của công nghệ MBR tính theo COD và BOD đạt khoảng 90 – 95 %. Hiệu quả xử lý sinh học tăng 10 – 30 % do MLSS tăng 2 – 3 lần so với bể aerotank truyền thống.
Ưu điểm của hệ thống xử lý nước thải y tế 15m3
Hệ thống xử lý nước thải y tế 15m3 của WeMe là sự lựa chọn đáng tin cậy dành cho quý khách hàng nhờ những ưu điểm sau:
- Đảm bảo chất lượng nước đầu ra đạt chuẩn QCVN 28:2010/BTNMT;
- Thiết kế tinh gọn, không chiếm nhiều diện tích, thích hợp được cho cả những nơi có không gian hẹp;
- Module làm thay nhiệm vụ của cả bể lắng, lọc và khử trùng -> tiết kiệm diện tích do không cần xây dựng các bể này;
- Dễ dàng quản lý do có ít công trình đơn vị;
- Hệ thống vận hành tự động và có độ an toàn cao;
- Thuận lợi khi nâng cấp công suất đến 20% mà không phải gia tăng thể tích bể.
WeMe – Đơn vị có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực môi trường
WeMe là đơn vị đã có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực môi trường. Chúng tôi chuyên cung cấp các dịch vụ sau:
- Thiết kế, lắp đặt hệ thống xử lý nước thải;
- Tư vấn lập hồ sơ môi trường;
- Cung cấp thiết bị xử lý nước thải.
WeMe xin cam kết về chất lượng sản phẩm, dịch vụ cùng chế độ hậu mãi. Đến với WeMe, quý khách hàng sẽ được:
- Tư vấn, giải đáp tất cả các thắc mắc, quy trình làm hồ sơ môi trường miễn phí bởi đội ngũ kỹ sư chuyên môn cao;
- Sở hữu hệ thống xử lý nước thải với nhiều ưu điểm vượt trội, mức giá cạnh tranh trên thị trường;
- Thời gian bảo hành hệ thống tối thiểu 12 tháng.
Quý khách hàng quan tâm đến sản phẩm máy xử lý nước thải y tế 15m3 của WeMe, vui lòng liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn, giải đáp các vấn đề liên quan. WeMe luôn mong muốn tìm kiếm khách hàng trên khắp cả nước. Được đồng hành cùng quý khách hàng chính là niềm tự hào cho WeMe chúng tôi.
CÔNG TY CỔ PHẦN NĂNG LƯỢNG WEME
Trụ sở chính | : 124/1 Lý Thường Kiệt, Phường 7, Quận Gò Vấp, Tp. Hồ Chí Minh |
Điện thoại | : 0906.653.007 |
: wemecompany@gmail.com | |
Fanpage | : Môi Trường WeMe |
Miền Bắc (Chuyên viên tư vấn) | : 0845.653.007 |
Miền Trung (Chuyên viên tư vấn) | : 0847.653.007 |
Miền Nam (Chuyên viên tư vấn) | : 0824.653.007 |